Tính Năng : Thuộc tính option Mới

Tính Năng : Thuộc tính option Mới

 

 

OPT

 

MAX

 

TRANG BỊ

Tốc độ đánh ngoại công

150

Vũ Khí

Tốc độ đánh nội công

150

Vũ Khí

kháng tất cả

50

Dây Chuyền + Ngọc Bội

Chính xác

600

Vũ Khí

Tăng công kích kỹ năng

50%

Hộ uyển

Xác suất trọng kích

10%

Vũ Khí

Sinh lực

1000

Tất Cả

Nội lực

1000

Tất Cả

Băng sát, lôi sát, hỏa sát ngoại (điểm)

200

Vũ Khí

Hồi phục sinh lực

45% Nón

Lực công kích

30% Giày

STVL ngoại (%)

150%

Vũ Khí

STVL ngoại (điểm)

150

Vũ Khí 

Độc sát ngoại (điểm)

150

Vũ Khí 

Độc sát nội (điểm)

250

Vũ Khí 

Băng sát nội (điểm)

600

Vũ Khí 

Hỏa sát nội (điểm)

600

Vũ Khí 

Lôi sát nội (điểm)

600

Vũ Khí 

STVL nội (điểm)

600

Vũ Khí

Chuyển Hóa Sát Thương Thành Nội Lực

15%

Tất cả trang bị

May mắn

20%

Nhẫn - Ngọc Bội - Dây Chuyền

Sức mạnh

50

Nhẫn - Ngọc Bội - Dây Chuyền

Thân pháp

50

Tất Cả (trừ Vũ Khí)

Sinh khí

30

Tất Cả (trừ Vũ Khí)

Làm chậm

65

Tất cả trang bị

Làm choáng

65

Tất cả trang bị

Thời Gian Trúng Độc

65

Tất cả trang bị

Phục hồi

80

Áo

Thời gian trì hãn, độc phát,
hỏa sát tối đa, lôi sát tối thiểu

50%

Yêu đái

Phòng Thủ Vật Lý

50

Tất cả trang bị trừ vũ khí

Kháng Băng

50

Tất Cả

Kháng Hỏa

50

Tất Cả

Kháng Độc

50

Tất Cả

Kháng Lôi

60

Tất Cả

Tốc độ di chuyển

80%

Giày

 Mến chào Quý đồng đạo, Võ Lâm Thiên Hạ là server tương đối mới lạ với các đồng đạo về các thuộc tính trang bị, nay BQT xin mạn phép sơ lược về một số thuộc tính

STT Tên Thuộc Tính Công Dụng
01 Kháng tính tối đa Sau mốc kháng 75% thì cứ mỗi 20% kháng được tính là 1% tăng thêm. Kháng tính tối đa được hiểu là chỉ số kháng sau mốc 75% (mỗi kháng tính tối đa tương đương 20% kháng thông thường)
02 Sinh lực tối đa % Được hiểu là tỷ lệ gia tăng sinh lực dựa trên điểm tiềm năng cộng vào sinh khí và sinh lực gốc
03 Tăng Công kích Kỹ Năng Được tính là tỷ lệ gia tăng sát thương của kỹ năng đang sử dụng, công dụng là gia tăng lực tay
04 Lực Công Kích Là tỷ lệ tăng lực tay trực tiếp tính trên tổng lực tay đang có.
05 Xác suất trọng kích Là khả năng xảy ra nhân 2 lần sát thương đầu ra, áp dụng cho cả nội và ngoại công
06 Tấn công chí tử Là khả năng đòn đánh gây ra sát thương bằng 25% máu hiện tại của mục tiêu, tác dụng giống Gươm Suy Vong trong LMHT
07 Kháng phản đòn Là chỉ số ngược của chí số phản đòn cận chiến/phản đòn tầm xa, giảm tác dụng của các thuộc tính trên
08 Kháng đòn chí mạng Là chỉ số ngược của thuộc tính Tấn công chí mạng, tác dụng như tên gọi
09 Lôi  sát tối thiểu Là chỉ số gia tăng sát thương tối thiểu của chiêu thức hệ thổ